Dịch Vụ & Bảng Giá Chi Phí Luật Sư

Nội Dung Bài Viết

1. Dịch vụ pháp lý chung

1.1 Chi phí thuê luật sư thực hiện dịch vụ pháp lý chung

STTDịch vụ pháp lýMức phí luật sư (ĐVT: VNĐ)Ghi chú
1Tư vấn pháp luật trực tuyến qua HotlineMiễn phí
2Tư vấn pháp luật trực tiếp tại Văn phòng theo giờ200.000 – 500.000 / giờ
500.000 – 800.000 / giờ
Không có yếu tố nước ngoài
Có yếu tố nước ngoài
3Tư vấn pháp luật trực tiếp ngoài Văn phòng theo giờ400.000 – 600.000 / giờ
800.000 – 1.000.000 / giờ
Không có yếu tố nước ngoài
Có yếu tố nước ngoài
4Soạn thảo Đơn thư kiến nghị; Đơn yêu cầu; Đơn đề nghị; Đơn khởi kiện; Đơn kháng cáo; Đơn khiếu nại; Đơn tố cáo, tố giác…500.000 – 3.000.000 / 1đơnHỗ trợ gửi văn bản tới bên thứ 3 hoặc 1 cơ quan nhà nước có thẩm quyền
5Soạn thảo Di chúc; Văn bản thỏa thuận về tài sản; Văn bản phân chia tài sản; Hợp đồng; Biên bản; Thỏa thuận hợp tác…2.000.000 – 10.000.000 / 1 bảnĐã bao gồm phí tư vấn, không bao gồm lệ phí công chứng, lập vi bằng (nếu có)
6Giải quyết tình huống pháp lý bằng tư vấn trực tiếp theo hết vụ việc và soạn thảo văn bản3.000.000 – 15.000.000 / 1 vụ việcÁp dụng cho tình huống pháp lý phức tạp
7Luật sư đại diện trong/ngoài tố tụng tại Tòa án, Trọng tài, Cơ quan nhà nước khácTối thiểu 10.000.000/1cấp xét xử
/giai đoạn giải quyết vụ việc
Áp dụng cho khu vực TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An
8Thành lập Doanh nghiệp, Chi nhánh, VPĐD, thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Doanh nghiệp Việt Nam2.000.000 – 5.000.000Áp dụng cho khu vực TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An
9Thành lập Công ty, Chi nhánh, VPDĐ công ty nước ngoài tại Việt Nam / Đăng ký cấp giấy chứng nhận Đầu tư / Chấp thuận góp vốnTối thiểu 10.000.000Áp dụng cho khu vực TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An
10Luật sư đi đàm phán, thương lượng theo yêu cầu của khách hàng2.000.000 – 8.000.000Thời gian tư vấn trực tiếp và đàm phán của Luật sư không quá 4h.
11Luật sư đi Xác minh, thu thập chứng cứ (trích lục bản đồ, sổ mục kê, thông tin thửa đất…)3.000.000 – 10.000.000Áp dụng cho khu vực nội thành TP. HCM, chưa bao gồm chi phí đi lại, lưu trú ngoại thành TP. HCM hoặc ngoại tỉnh
12Luật sư riêngTối thiểu 5.000.000 / 14h /thángThời gian sử dụng luật sư sẽ bao gồm thời gian Luật sư nghiên cứu tình huống pháp lý, pháp luật áp dụng, soạn thảo và đưa ra ý kiến tư vấn chính thức
13Tư vấn pháp luật thường xuyên cho doanh nghiệpTối thiểu 5.000.000 / 14h / tháng
14Cấp GCN QSD đất lần đầu; Thủ tục mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp Bất động sản; Cấp phép xây dựng…5.000.000 – 30.000.000/1 lầnÁp dụng cho khu vực TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An
15Thủ tục khai nhận di sản thừa kế (không có yếu tố nước ngoài, không có tranh chấp) + cấp văn bản xác nhận quyền sở hữu cho người thừa kế5.000.000 – 15.000.000
(Tài sản chỉ bao gồm động sản)
Phí chưa bao gồm phí, lệ phí, thuế, chi phí nhà nước, phí công chứng
1610.000.000 – 30.000.000
(Tài sản có bất động sản)
17Thủ tục ly hôn, kết hôn với người nước ngoài15.000.000 – 30.000.000Không bao gồm phí, lệ phí hợp thức hóa lãnh sự, lệ phí nhà nước, phí công chứng dịch thuật văn bản nước ngoài.
18Thủ tục xin visa thương mại, du học, cư trú … tại nước ngoài3.000.000 – 15.000.000Phí DV cụ thể được thông báo khi xem xét tính chất phức tạp của hồ sơ
19Thủ tục yêu cầu bồi thường, đòi quyền lợi cho người lao động Việt Nam tại nước ngoàiThỏa thuận theo vụ việcPhí DV được tính dựa trên chi phí đi lại, lưu trú, xác minh thông tin NLĐ, số tiền NLĐ có thể được bồi thường…
20Tư vấn, đàm phán giải quyết tranh chấp liên quan đến công nợ cho các cá nhân, tổ chứcThỏa thuận theo vụ việcBảng phí dịch vụ APLF được niêm yết trên cơ sở giá trị tranh chấp, tính chất phức tạp của vụ việc
21Tư vấn, báo cáo thuế cho doanh nghiệp2.000.000 – 10.000.000/năm/DNPhí DV được xác định cụ thể theo số lượng hóa đơn, ngành nghề kinh doanh, doanh thu của Doanh nghiệp
22Các dịch vụ pháp lý khácThỏa thuậnTại thời điểm tiếp nhận vụ việc

1.2 Chi phí thêm dựa trên giá trị tài sản tranh chấp (nếu có)

STTGíá trị tài sản tranh chấpChi phí và thù lao luật sư (ĐVT: VNĐ)
1Đến 200 triệu10 triệu
2Trên 200 triệu đến 500 triệu5% giá trị tranh chấp
3Trên 500 triệu đến 1 tỷ20 triệu + 4% phần vượt quá 500 triệu
4Trên 1 tỷ đến 2 tỷ30 triệu + 3% phần vượt quá 1 tỷ
5Trên 2 tỷ đến 5 tỷ50 triệu + 2% phần vượt quá 2 tỷ
6Trên 5 tỷ đến 15 tỷ80 triệu + 1% phần vượt quá 5 tỷ
7Trên 15 tỷ150 triệu+ 0.5% phần vượt quá 15 tỷ

2. Dịch Vụ Ly Hôn

2.1 Chi phí thuê luật sư thực hiện dịch vụ ly hôn, chưa bao gồm tranh chấp về con chung và tài sản

STTDịch vụ pháp lýMức phí luật sư
(ĐVT: VNĐ)
1Tư vấn ly hôn thuận tình– 500.000đ /giờ tư vấn (Không có yếu tố nước ngoài)
– 1.000.000đ / giờ tư vấn (Có yếu tố nước ngoài)
2Tư vấn ly hôn đơn phương– 1.000.000đ / giờ tư vấn (Không có yếu tố nước ngoài)
– 1.500.000đ / giờ tư vấn (Có yếu tố nước ngoài)
3Tư vấn pháp luật ly hôn trực tiếp ngoài văn phòng– 1.000.000đ /giờ tư vấn (Không có yếu tố nước ngoài)
– 1.500.000đ /giờ tư vấn (Có yếu tố nước ngoài)
4Soạn thảo đơn ly hônTừ 3.000.000đ /1 văn bản
5Soạn thảo hồ sơ ly hôn đầy đủ1.000.000 đ /Bộ hồ sơ
5Tư vấn, giải quyết ly hôn thuận tình trọn gói– Từ 15.000.000đ / vụ, việc (Không có yếu tố nước ngoài)
– Từ 35.000.000đ / vụ, việc (Có yếu tố nước ngoài)
6Tư vấn, giải quyết tranh chấp ly hôn đơn phương trọn gói– Từ 25.000.000đ / vụ, việc (Không có yếu tố nước ngoài)
– Từ 45.000.000đ / vụ, việc (Có yếu tố nước ngoài)

Tư vấn, giải quyết ly hôn đơn phương trọn gói (có tranh chấp nuôi con hoặc tài sản) sẽ báo phí sau khi trao đổi tình tiết cụ thể của vụ việc với khách hàng.

2.2 Tranh chấp tài sản trong vụ án ly hôn

STTGíá trị tài sản tranh chấpChi phí và thù lao luật sư (ĐVT: VNĐ)
1Đến 200 triệu10 triệu
2Trên 200 triệu đến 500 triệu5% giá trị tranh chấp
3Trên 500 triệu đến 1 tỷ20 triệu + 4% phần vượt quá 500 triệu
4Trên 1 tỷ đến 2 tỷ30 triệu + 3% phần vượt quá 1 tỷ
5Trên 2 tỷ đến 5 tỷ50 triệu + 2% phần vượt quá 2 tỷ
6Trên 5 tỷ đến 15 tỷ80 triệu + 1% phần vượt quá 5 tỷ
7Trên 15 tỷ150 triệu+ 0.5% phần vượt quá 15 tỷ

3. Dịch vụ doanh nghiệp

error: Content is protected !!